Danh mục
honda-1

Dịch mã lỗi OBD 1 các dòng xe trước năm 1996(phần 5) -Honda

5. HONDA

Bước 1 – Xác định vị trí giắc chẩn đoán, thường nằm dưới táp lô phía bên phụ

Bước 2 – Thực hiện kết nối như hình bên dưới

honda-1

Bước 3 – Bật chìa khóa ON và theo dõi sự nháy của đèn check. Tham khảo bảng mã lỗi bên dưới để xác định lỗi.

Bước 4 – Sau khi sửa chữa mã lỗi hoàn tất, rút cọc âm ắc quy ít nhất 10 giây để xóa lỗi.

  • BẢNG MÃ LỖI
  • Code 0 and 11 Electronic Control Module (ECM) Computer – Lỗi hệ thống điều khiển ECM
  • Code 1 Heated oxygen sensor – Mạch sấy cảm biến oxy A
  • Code 2 Oxygen content B – Mạch sấy cảm biến B
  • Code 3 and 5 Manifold Absolute Pressure – Cảm biến áp suất tuyệt đối đường ống nạp
  • Code 4 Crank position sensor– Cảm biến trục cơ
  • Code 6 Engine coolant temperature – Cảm biến nhiệt độ nước
  • Code 7 Throttle position sensor – Cảm biến vị trí bướm ga
  • Code 8 Top dead center sensor – Cảm biến vị trí điểm chết trên
  • Code 9 No.1 cylinder position sensor – Cảm biến vị trí xylanh 1
  • Code 10 Intake air temperature sensor – Cảm biến nhiệt độ khí nạp
  • Code 12 Exhaust re-circulation system – Hệ thống lưu hồi khí xả
  • Code 13 Barometric pressure sensor – Càm biến áp suất khí quyển
  • Code 14 Idle air control valve or bad ECM – ECM hỏng hoặc van điều khiển không tải (gặp sự cố)
  • Code 15 Ignition output signal – Tín hiệu điều khiển đánh lửa
  • Code 16 Fuel Injector – Kim phun nhiên liệu
  • Code 17 Vehicle speed sensor – Cảm biến tốc độ xe
  • Code 19 A/T lock-up control solenoid – Điều kiển van khóa điện từ hộp số tự động
  • Code 20 Electric load detector – Bộ phận cảm nhận tải điện
  • Code 21 V-TEC control solenoid – Van điện từ điều khiển V-TEC
  • Code 22 V-TEC pressure solenoid – Áp suất van điện từ V-TEC
  • Code 23 Knock sensor – Cảm biến tiếng gõ
  • Code 30 A/T FI signal A – Tín hiệu A hốp số A/T
  • Code 30 A/T FI signal B -Tín hiêu B hốp số A/T
  • Code 41 Heated oxygen sensor heater – Mạch sấy cảm biến oxy
  • Code 43 Fuel supply system – Hệ thống cung cấp nhiên liệu
  • Code 45 Fuel supply metering – Hệ thống định lượng nhiên liệu
  • Code 48 Heated oxygen sensor – Cảm biến oxy có mạch sấy
  • Code 61 Front heated oxygen sensor – Cảm biến oxy có mạch sấy trước
  • Code 63 Rear heated oxygen sensor – Cảm biến oxy có mạch sấy sau
  • Code 65 Rear heated oxygen sensor heater – Mạch sấy cảm biến oxy sau
  • Code 67 Catalytic converter system – Hệ thống chuyển đổi chất xúc tác(trên ống bô)
  • Code 70 Automatic trans-axle – Hộp số tự động
  • Code 71 Misfire detected cylinder 1 – Mất lửa máy 1
  • Code 72 Misfire detected cylinder 2 – Mất lửa máy 2
  • Code 73 Misfire detected cylinder 3 – Mất lửa máy 3
  • Code 74 Misfire detected cylinder 4 –  Mất lửa máy 4
  • Code 75 Misfire detected cylinder 5 – Mất lửa máy 5
  • Code 76 Misfire detected cylinder 6 – Mất lửa máy 6
  • Code 80 Exhaust re-circulation system – Hệ thống hồi lưu khí xả
  • Code 86 Coolant temperature – Nhiệt độ nước làm mát
  • Code 92 Evaporate emission control system – Hệ thống kiểm soát hơi nhiên liệu

Bảng mã lỗi OBD1 (phần 4) – GM

Mọi thông tin cần hỗ trợ,vui lòng liên hệ :

CÔNG TY CỔ PHẦN OBD VIỆT NAM

Hotline: 0913.92.75.79 ( Mr Cường )

Tel: 08.62.864.999 – 0913.92.75.79

Chúc các bạn thành công !

Về tác giả

sonlamng@gmail.com

Bài liên quan

Gửi bình luận

Tên hiển thị

Email

Title

Nội dung